Việt
chuyển đến gần
dịch đến gần
dịch lại gần
xích lại gần
nhích lại gần
Đức
beirucken
Dabei rücken die Moleküle in den kristallinen Bereichen näher aneinander und es entsteht eine deutlich größere Schwindung als dies bei amorphen Thermoplasten der Fall ist.
Trong khi đó, các phân tử trong vùng kết tinh xê dịch lại gần nhau hơn và sự co ngót phát sinh lớn hơn rõ rệt so với trong trường hợp nhựa nhiệt dẻo vô định hình.
beirucken /vi (s) (D)/
chuyển đến gần, dịch đến gần, dịch lại gần, xích lại gần, nhích lại gần; đè xuống.