Việt
quăn lại
xoăn lại
dợn sóng
gợn sóng
gợn lăn tăn
Đức
krauseln
Für Metallschläuche, gewellte und glatte Rohre, Apparate und Drahtgewebe in der chemischen, der Papier-, der Zellstoff- und der Textilindustrie.
Dùng cho ống kim loại mềm, ống cứng dợn sóng và trơn, thiết bị và lưới sợi kim loại trong công nghiệp hóa, giấy, bột giấy và dệt.
Hinter der Bodenwelle wird das Rad durch die vorgespannte Feder nach unten beschleunigt.
Sau khi qua mặt đường dợn sóng, bánh xe lại bị đẩy nhanh xuống dưới do lò xo bị nén sẵn.
Beim Einziehen von Hand werden die Wellen mit der Rundzange, mit einem Faltenzieher oder mittels Schraubstock angefertigt (Bild 5).
Khi bẻ gấp dồn thủ công, dợn sóng được tạo ra bằng kìm mũi tròn, dụng cụ tạo nếp gấp hoặc bằng êtô (Hình 5).
Überrollt ein Fahrzeug mit hoher Geschwindigkeit eine Bodenwelle, so bleibt die Karosserie infolge der großen Masse zunächst in Ruhe.
Khi xe chuyển động nhanh qua mặt đường dợn sóng, thân vỏ xe vì có trọng lượng lớn nên lúc ban đầu sẽ đứng yên.
Die ungleiche Zahnteilung verhindert Rattermarken in der Bohrung (Bild 3).
Bước chia răng không đều tránh được dấu dợn sóng trong các lỗ (Hình 3).
krauseln /[’kroyzoln] (sw. V.; hat)/
quăn lại; xoăn lại; dợn sóng; gợn sóng; gợn lăn tăn;