TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

danh từ

danh từ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thật

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thật sự tồn tại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chủ/trọng yếu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

danh từ

 noun

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

noun

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

substantive

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

danh từ

Substantiv

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

danh từ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Terminus

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Fachausdruck

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Hauptwort

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Dingwort

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So finden sich unter der Sammelbezeichnung Mikroorganismen Vertreter der Prokaryoten wie der Eukaryoten (Seite 19).

Dưới danh từ chung vi sinh vật, thật sự bao gồm các đại diện của nhóm sinh vật nhân sơ cũng như sinh vật nhân thật (trang 19).

Dieser Begriff hat sich international eingebürgert und fasst diejenigen verfahrenstechnischen Grundoperationen zusammen, die der Vorbereitung einer Fermentation im Produktionsbioreaktor dienen.

Tên này đã trở thành danh từ chuyên môn quốc tế và bao gồm những thủ tục thao tác cơ bản, chuẩn bị cho một tiến trình lên men trong lò phản sinh học.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die symbolische Adressierung erleichtert dies, da jede Adresse ein Text oder Symbol ist, z. B. S1, Motor, Starttaster_ein, Zyl_ausfahren usw.

Định địa chỉ gán tên giảm khó khăn trên, vìcứ mỗi địa chỉ có một danh từ hay một biểu tượng, thí dụ S1, Dongco_1, Xilanh_chayra v.v.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hauptwort /das (PL ...Wörter) (Sprachw.)/

danh từ (Substantiv);

Substantiv /fzupstantiif], das; -s, -e (Sprachw.)/

danh từ (Nomen, Haupt-, Ding-, Nennwort);

Dingwort /das (PL ...Wörter) (Sprachw.)/

danh từ (Substantiv);

Từ điển tiếng việt

danh từ

- dt. 1. Từ biểu thị ý nghĩa sự vật, đối tượng, thường làm chủ ngữ trong câụ 2. Từ dùng trong khẩu ngữ thay cho thuật ngữ: danh từ khoa học.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

noun

Danh từ

substantive

Danh từ, có thật, thật sự tồn tại, chủ/trọng yếu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 noun

danh từ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

danh từ

1) (văn) Substantiv n; danh từ chung Gattungsname m; danh từ giống cái Femininum n; danh từ giống dực Maskulinum n; danh từ riêng Eigenname m;

2) Terminus m; Fachausdruck m; danh từ khoa học wissenschaftlicher Terminus m