Việt
danh từ
có thật
thật sự tồn tại
chủ/trọng yếu
Anh
noun
substantive
Đức
Substantiv
Terminus
Fachausdruck
Hauptwort
Dingwort
So finden sich unter der Sammelbezeichnung Mikroorganismen Vertreter der Prokaryoten wie der Eukaryoten (Seite 19).
Dưới danh từ chung vi sinh vật, thật sự bao gồm các đại diện của nhóm sinh vật nhân sơ cũng như sinh vật nhân thật (trang 19).
Dieser Begriff hat sich international eingebürgert und fasst diejenigen verfahrenstechnischen Grundoperationen zusammen, die der Vorbereitung einer Fermentation im Produktionsbioreaktor dienen.
Tên này đã trở thành danh từ chuyên môn quốc tế và bao gồm những thủ tục thao tác cơ bản, chuẩn bị cho một tiến trình lên men trong lò phản sinh học.
Die symbolische Adressierung erleichtert dies, da jede Adresse ein Text oder Symbol ist, z. B. S1, Motor, Starttaster_ein, Zyl_ausfahren usw.
Định địa chỉ gán tên giảm khó khăn trên, vìcứ mỗi địa chỉ có một danh từ hay một biểu tượng, thí dụ S1, Dongco_1, Xilanh_chayra v.v.
Hauptwort /das (PL ...Wörter) (Sprachw.)/
danh từ (Substantiv);
Substantiv /fzupstantiif], das; -s, -e (Sprachw.)/
danh từ (Nomen, Haupt-, Ding-, Nennwort);
Dingwort /das (PL ...Wörter) (Sprachw.)/
- dt. 1. Từ biểu thị ý nghĩa sự vật, đối tượng, thường làm chủ ngữ trong câụ 2. Từ dùng trong khẩu ngữ thay cho thuật ngữ: danh từ khoa học.
Danh từ
Danh từ, có thật, thật sự tồn tại, chủ/trọng yếu
1) (văn) Substantiv n; danh từ chung Gattungsname m; danh từ giống cái Femininum n; danh từ giống dực Maskulinum n; danh từ riêng Eigenname m;
2) Terminus m; Fachausdruck m; danh từ khoa học wissenschaftlicher Terminus m