TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

do vậy

vì thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

do vậy

daher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Deshalb wird eine kleinere Ausrückkraft benötigt.

Do vậy cần lực ngắt ly hợp nhỏ hơn.

Die Lamellenkupplung wird dadurch ausgekuppelt (geöffnet).

Do vậy ly hợp nhiều đĩa bị ngắt (mở).

Sie spritzen andauernd (kontinuierlich) ein.

Do vậy, nhiên liệu được phun không ngừng (liên tục).

Dazu muss die Lambda-Regelung ausgeblendet werden.

Do vậy, chức năng điều chỉnh  = 1 phải được tạm dừng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Schlauch muss deshalb zentriert werden (Bild 3).

Do vậy, vòi phải được chỉnh tâm (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er war krank und konnte daher nicht kommen

anh ấy bị ốm và vì thế không thể đến được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

daher /(Adv.)/

vì thế; do vậy; bởi vậy (deshalb);

anh ấy bị ốm và vì thế không thể đến được. : er war krank und konnte daher nicht kommen