Việt
vì thế
do vậy
bởi vậy
Đức
daher
Deshalb wird eine kleinere Ausrückkraft benötigt.
Do vậy cần lực ngắt ly hợp nhỏ hơn.
Die Lamellenkupplung wird dadurch ausgekuppelt (geöffnet).
Do vậy ly hợp nhiều đĩa bị ngắt (mở).
Sie spritzen andauernd (kontinuierlich) ein.
Do vậy, nhiên liệu được phun không ngừng (liên tục).
Dazu muss die Lambda-Regelung ausgeblendet werden.
Do vậy, chức năng điều chỉnh = 1 phải được tạm dừng.
Der Schlauch muss deshalb zentriert werden (Bild 3).
Do vậy, vòi phải được chỉnh tâm (Hình 3).
er war krank und konnte daher nicht kommen
anh ấy bị ốm và vì thế không thể đến được.
daher /(Adv.)/
vì thế; do vậy; bởi vậy (deshalb);
anh ấy bị ốm và vì thế không thể đến được. : er war krank und konnte daher nicht kommen