TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

daher

từ phía đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho nên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể từ đây

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sau đây

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

từ đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cũng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xà thé

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ nơi đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở chỗ này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến chỗ này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bởi vậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

daher

Hence

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

daher

Daher

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

daher

de là

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Anhängerbremsen sind daher gelöst.

Do đó phanh rơ moóc nhả ra.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zellsuspension erwärmt sich, daher Kühlung

Dung dịch huyền phù dễ nóng, do đó phải làm mát

Daher spricht man vom aktiven Transport.

Lối vận chuyển này có tên là vận chuyển tích cực.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Kunststoff ist daher niedrigkristallin.

Do đó chất dẻo là chất kết tinh thấp.

Daher lassen sich nur Thermoplaste umormen.

Vì thế chỉ nhựa nhiệt dẻo mới có thể gia công biến dạng được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich komme gerade daher

tôi vừa từ chỗ đó đến.

setz dich daher!

em ngồi xuống đây đi!

er war krank und konnte daher nicht kommen

anh ấy bị ốm và vì thế không thể đến được.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das kommt daher, daß.,

cái đó đến từ cái mà....; 2. (cj) xà thé, do đó, cho nên;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

daher /(Adv.)/

(lokal) từ phía đó; từ nơi đó (von dort, von dorther);

ich komme gerade daher : tôi vừa từ chỗ đó đến.

daher /(Adv.)/

(lokal) (landsch ) ở đây; ở chỗ này; đến chỗ này (hierhin, hierher);

setz dich daher! : em ngồi xuống đây đi!

daher /(Adv.)/

do đó; cho nên (dadurch verursacht);

daher /(Adv.)/

vì thế; do vậy; bởi vậy (deshalb);

er war krank und konnte daher nicht kommen : anh ấy bị ốm và vì thế không thể đến được.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

daher

de là

daher

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

daher /I adv/

1. (địa điểm) từ phía đó; ich komme gerade - tôi vừa đển từ đó; 2. (Ursache) từ đó, cũng; das kommt daher, daß., cái đó đến từ cái mà....; 2. (cj) xà thé, do đó, cho nên; die Kritik ist gerech, - sollen wir and ders arbeiten vì phê bình đúng cho nên chúng tôi phải làm cách khác.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Daher

[DE] Daher

[EN] Hence

[VI] kể từ đây, sau đây