TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dung dịch đậm đặc

dung dịch đậm đặc

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần cô đặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chất cô đặc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dung dịch đậm đặc

concentrated solution

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

rich liquid

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rich liquor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rich solution

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

strong solution

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 concentrated solutlon

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rich brine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rich liquid

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rich liquor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rich solution

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 strong solution

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dung dịch đậm đặc

Konzentrat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese Messgröße erfasst alle durch Oxidationsmittel angreifbaren Stoffe (biologisch leicht, schwer und nicht abbaubare organische und anorganische Stoffe) und gibt nach Umrechnung die Sauerstoffkonzentration (mg/L) an, die bei der chemischen Oxidation mit Kaliumdichromat (K2Cr2O7 in konzentrierter, schwefelsäurehaltiger Lösung) verbraucht wird.

Đại lượng này bao gồm tất cả các chất dễ bị ăn mòn do oxy hóa (các chất dễ phân hủy sinh học, khó và không phân hủy hữu cơ và vô cơ), sau khi chuyển đổi cho biết nồng độ oxy (mg/L) trong quá trình oxy hóa hóa học với dicromat kali (K2Cr2O7 trong dung dịch đậm đặc, có chứa acid sulfuric) và số lượng oxy tiêu thụ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine vom Sättigungszustand weit entfernte Lösung nennt man verdünnt und eine annähernd gesättigte Lösung bezeichnet man als konzentrierte Lösung.

Dung dịch xa trạng thái bão hòa được gọi là dung dịch loãng và gần trạng thái bão hòa được gọi là dung dịch đậm đặc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Konzentrat /[kontsen'tra:t], das; -[e]s, -e (bes. Chemie)/

phần cô đặc; chất cô đặc; dung dịch đậm đặc;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

concentrated solution

dung dịch đậm đặc

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rich liquid

dung dịch đậm đặc

rich liquor

dung dịch đậm đặc

rich solution

dung dịch đậm đặc

strong solution

dung dịch đậm đặc

 concentrated solutlon, rich brine, rich liquid

dung dịch đậm đặc

 concentrated solutlon /hóa học & vật liệu/

dung dịch đậm đặc

 rich brine /hóa học & vật liệu/

dung dịch đậm đặc

 rich liquid /hóa học & vật liệu/

dung dịch đậm đặc

 rich liquor /hóa học & vật liệu/

dung dịch đậm đặc

 rich solution /hóa học & vật liệu/

dung dịch đậm đặc

 strong solution /hóa học & vật liệu/

dung dịch đậm đặc

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

concentrated solution

dung dịch đậm đặc