Việt
ec
éc
Anh
erg
Đức
Erg
Pháp
Die Winkel Eö vor OT und As nach OT sind gleich groß, ebenso die Winkel Aö vor UT und Es nach UT.
Góc Io trước ĐCT và góc Ec sau ĐCT có cùng độ lớn. Tương tự ở góc Eo trước ĐCD và góc Ic sau ĐCD.
die absichtliche Freisetzung gentechnisch veränderter Organismen in die Umwelt (2001/18/EG) und zum anderen,
dự tính đưa sinh vật chuyển gen vào môi trường (2001/18/EC) và mặt khác,
Beschreiben Sie, inwiefern die Enzymklassennummer (EC-Nummer) ein bestimmtes Enzym definiert.
Mô tả cách thức số lớp enzyme (số EC) quy định được một enzyme cụ thể.
Die sogenannte Enzymklassennummer (EC-Nummer), die jedes Enzym exakt definiert, ist aus vier Ziffern aufgebaut.
Số lớp enzyme (số EC) được định nghĩa chính xác cho mỗi enzyme bao gồm bốn chữ số.
[DE] Erg
[VI] (vật lý) éc
[FR] erg
Erg /nt/Đ_LƯỜNG/
[EN] erg
[VI] ec (đơn vị năng lượng)