TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ec

ec

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
éc

éc

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

ec

erg

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
éc

erg

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

ec

Erg

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
éc

Erg

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

éc

erg

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Winkel Eö vor OT und As nach OT sind gleich groß, ebenso die Winkel Aö vor UT und Es nach UT.

Góc Io trước ĐCT và góc Ec sau ĐCT có cùng độ lớn. Tương tự ở góc Eo trước ĐCD và góc Ic sau ĐCD.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

die absichtliche Freisetzung gentechnisch veränderter Organismen in die Umwelt (2001/18/EG) und zum anderen,

dự tính đưa sinh vật chuyển gen vào môi trường (2001/18/EC) và mặt khác,

Beschreiben Sie, inwiefern die Enzymklassennummer (EC-Nummer) ein bestimmtes Enzym definiert.

Mô tả cách thức số lớp enzyme (số EC) quy định được một enzyme cụ thể.

Die sogenannte Enzymklassennummer (EC-Nummer), die jedes Enzym exakt definiert, ist aus vier Ziffern aufgebaut.

Số lớp enzyme (số EC) được định nghĩa chính xác cho mỗi enzyme bao gồm bốn chữ số.

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

erg

[DE] Erg

[VI] (vật lý) éc

[FR] erg

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Erg /nt/Đ_LƯỜNG/

[EN] erg

[VI] ec (đơn vị năng lượng)