Việt
em gái
chị
nữ y tá
bà xơ
bà phưdc.
chị gái
Đức
jüngere
Schwester
Sie nimmt an Seminaren teil, macht ihr Abitur, wobei ihren Eltern und ihrer Schwester Freudentränen in den Augen stehen.
Bà tham dự các khóa học. Bà tốt nghiệp tú tài khiến bố mẹ và em gái bà khóc vì sung sướng.
Mütter, Väter und Schwestern begeben sich lustlos zu Häusern in der Amthausgasse und der Aarstraße oder zu den Wartebänken am Bahnhofplatz, sitzen nach dem Mittagessen herum, spielen Karten, um sich die Zeit zu vertreiben, machen ein Nickerchen.
Lũ con trai, các bà mẹ, các ông bố, đám chị em gái thờ ơ đi về nhà ở Amthausgasse hoặc Aarstrasse, hay ngồi chờ trên ghế băng ở quảng trường trước nhà ga. Ăn trưa xong họ tụ lại chơi bài giết thời gian hoặc ngủ một giấc.
She graduates from the gymnasium, with her parents and sister crying tears of happiness.
Bà tốt nghiệp tú tài khiến bố mẹ và em gái bà khóc vì sung sướng.
The boys, their mothers, fathers, sisters walk listlessly to houses on Amthausgasse and Aarstrasse, or to the waiting benches near the Bahnhofplatz, sit after the noon meal, play cards to pass time, nap.
Schwester /f =, -n/
1. chị, em gái; 2. nữ y tá; 3. (tôn) bà xơ, bà phưdc.
Schwester /[’Jvestdr], die; -, -n/
chị gái; em gái;
- dt. Người phụ nữ là em của mình hay của một người khác: Cô ấy là em gái bạn tôi.
jüngere (hoặc jüngste) Schwester f; em gái chồng (hoậc vợ) Schwägerin f; em gái họ Kusine f