Việt
gà trống
ne
xem Kampfläufer
gà sóng
ngưôi hay gây sự
kẻ hay đánh nhau
con gà trống
Đức
Hahn
Kampfhahn
Gickel
Als er vor einigen Jahren die Ausgabe der Annalen der Physik in Händen hielt, in der sein erster Aufsatz abgedruckt war, ahmte er volle fünf Minuten lang einen Hahn nach.
Mấy năm trước, khi cầm trong tay tờ tạp chí Vật lí có đăng bài báo khoa học đầu tiên của mình, Einstein đã bắt chước hệt một chú gà trống liền năm phút.
A few years ago, when he saw the issue of Annalen der Physik bearing his first paper, he imitated a rooster for fully five minutes.
der gallische/welsche Hahn
chú gà Gô-loa (biểu tượng của nước Pháp)
Kampfhahn /m -(e)s, -hâh/
m -(e)s, -hâhne 1.xem Kampfläufer; 2. (nghĩa bổng) [con] gà trống, gà sóng, ngưôi hay gây sự [gây gổ, gây chuyên, sinh sự, kiếm chuyện], kẻ hay đánh nhau; Kampf
Hahn /[ha:n], der; -[e]s, Hähne, Fachspr. landsch. auch/
(PI Hähne) con gà trống;
chú gà Gô-loa (biểu tượng của nước Pháp) : der gallische/welsche Hahn
Gickel /der; -s, - Ợandsch.)/
con gà trống (Hahn);
- dt. Gà đực, có tiếng gáy.
Hahn m; gà trống tây Truthahn m, Puter m