Việt
gầm xe
mặt dưới đáy thùng xe
Anh
substructure
underbody
underfloor
underbody n.
underfloor n.
Đức
Unterboden
18.6 Fahrwerksvermessung
18.6 Đo khung gầm xe
Diese Maße sind für die zu beachtenden Freiräume am Fahrzeug maßgebend.
Các kích thước này quyết định cho không gian trống dưới gầm xe (khoảng sáng gầm xe) cần phải chú ý.
v Koppelstangen zwischen Sensoren und Fahrwerk verbogen oder beschädigt
Thanh nối giữa các cảm biến và khung gầm xe bị cong hoặc hỏng
Verwendung im Kfz: Karosserieverstärkungen, Längs- und Querträger, Fahrwerksteile.
Ứng dụng trong xe cơ giới: Gia cường thân vỏ xe, các dầm ngang, dầm dọc, các bộ phận của khung gầm xe.
Sie läuft sehr leise, hat eine große Achsübersetzung von i = 6,0 bis 8,0 und besitzt dadurch ein großes Achsgehäuse mit geringer Bodenfreiheit.
Cầu hoạt động rất êm, có tỷ số truyền lớn i = 6 đến 8 và qua đó có hộp cầu lớn với khoảng sáng gầm xe nhỏ.
Unterboden /der; -s, ...böden/
mặt dưới đáy thùng xe; gầm xe;
Gầm xe
substructure, underbody, underfloor