Việt
gặp khó khăn
gặp trở ngại
trở nên phức tạp
Đức
erschweren
Das Teil muss sich noch ohne Schwierigkeiten entformen lassen.
Chi tiết còn phải được lấy ra khỏi khuôn không gặp khó khăn.
Wenn das Werkzeug richtig ausgelegt und einwandfreie Formmassen verwendet wurden, bereitet die Entnahme keine Schwierigkeiten.
Nếu khuôn được thiết kế đúng và phôi liệu sử dụng phù hợp, việc tháo khuôn sẽ không gặp khó khăn.
Schwierig wird es bei so genannten Sichtteilen mit polierten oder fein genarbten Oberfl ächen.
Sự thoát khí gặp khó khăn ở những chi tiết hiển thị có bề mặt được đánh bóng hay có rỗ mịn.
Die Untersuchung war schwierig.
Công việc đang gặp khó khăn.
The research has been difficult.
dadurch erschwert sich die Aufgabe
qua đó nhiệm vụ sẽ nặng nề hơn.
erschweren /(sw. V.; hat)/
gặp khó khăn; gặp trở ngại; trở nên phức tạp (schwerer, schwieriger werden);
qua đó nhiệm vụ sẽ nặng nề hơn. : dadurch erschwert sich die Aufgabe