TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gặp khó khăn

gặp khó khăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặp trở ngại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên phức tạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gặp khó khăn

erschweren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Teil muss sich noch ohne Schwierigkeiten entformen lassen.

Chi tiết còn phải được lấy ra khỏi khuôn không gặp khó khăn.

Wenn das Werkzeug richtig ausgelegt und einwandfreie Formmassen verwendet wurden, bereitet die Entnahme keine Schwierigkeiten.

Nếu khuôn được thiết kế đúng và phôi liệu sử dụng phù hợp, việc tháo khuôn sẽ không gặp khó khăn.

Schwierig wird es bei so genannten Sichtteilen mit polierten oder fein genarbten Oberfl ächen.

Sự thoát khí gặp khó khăn ở những chi tiết hiển thị có bề mặt được đánh bóng hay có rỗ mịn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Untersuchung war schwierig.

Công việc đang gặp khó khăn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The research has been difficult.

Công việc đang gặp khó khăn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dadurch erschwert sich die Aufgabe

qua đó nhiệm vụ sẽ nặng nề hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erschweren /(sw. V.; hat)/

gặp khó khăn; gặp trở ngại; trở nên phức tạp (schwerer, schwieriger werden);

qua đó nhiệm vụ sẽ nặng nề hơn. : dadurch erschwert sich die Aufgabe