TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erschweren

gây khó khăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngăn cản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm khó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm trỏ ngại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây trỏ ngại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cản trđ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm khó khăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm trở ngại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm trầm trọng thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cản trở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây trở ngại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặp khó khăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặp trở ngại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên phức tạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

erschweren

erschweren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der enge Schmelzbereich und der scharfe Kristallitschmelzpunkt z. B. von Polyethylen (PE) und Polypropylen (PP) erschweren die Verarbeitung auf dem Kalander.

Vùng nóng chảy hẹp và điểm nóng chảy tinh thể rõ ràng - thí dụ polyethylen (PE) và polypropylen (PP) - gây khó khăn trong việc xử lý với cán láng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mechanische Messsysteme sind auf dem Richtbank- Grundrahmen angebracht und können deshalb das Anbringen von Richtwerkzeugen erschweren.

Các hệ thống đo lường kiểu cơ học được lắp đặt lên hệ khung nền của bàn chỉnh và vì thế có thể gây ra khó khăn cho việc lắp đặt các dụng cụ cân chỉnh.

Um den Zugang Unbefugter zu erschweren, muss der Arbeitsbereich um HV-Fahrzeuge durch Absperrbänder o. ä. von der Werkstatt abgegrenzt sein.

Để hạn chế sự xâm nhập của những người không được phép, khu vực làm việc quanh nơi để xe có điện áp cao phải có băng rào cản hay hình thức tương tự để phân định ranh giới trong xưởng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zu geringe Impfgutmengen erschweren den Start und könnten zur verminderten Produktbildung führen.

Nếu khối lượng quá thấp thì chúng có thể gây trở ngại cho việc bắt đầu và làm giảm khả năng hình thành sản phẩm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. durch etw. erschweren

gây khó khăn cho việc gì bởi điều gì

Glatteis erschwert das Fahren

mặt băng trơn trượt làm việc lái xe khó khăn

das kommt noch erschwerend hinzu

điểu đó làm cho tình hình tồi tệ hơn.

sie hat uns die Arbeit sehr erschwert

cô ta làm cho công việc chúng ta khó khăn thêm.

dadurch erschwert sich die Aufgabe

qua đó nhiệm vụ sẽ nặng nề hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erschweren /(sw. V.; hat)/

làm khó khăn; gây khó khăn; làm trở ngại; làm trầm trọng thêm (schwierig, mühevoll machen);

etw. durch etw. erschweren : gây khó khăn cho việc gì bởi điều gì Glatteis erschwert das Fahren : mặt băng trơn trượt làm việc lái xe khó khăn das kommt noch erschwerend hinzu : điểu đó làm cho tình hình tồi tệ hơn.

erschweren /(sw. V.; hat)/

cản trở; ngăn cản; làm phiền; gây trở ngại;

sie hat uns die Arbeit sehr erschwert : cô ta làm cho công việc chúng ta khó khăn thêm.

erschweren /(sw. V.; hat)/

gặp khó khăn; gặp trở ngại; trở nên phức tạp (schwerer, schwieriger werden);

dadurch erschwert sich die Aufgabe : qua đó nhiệm vụ sẽ nặng nề hơn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erschweren /vt/

làm khó (khăn khăn), gây khó khăn, làm trỏ ngại, gây trỏ ngại, cản trđ, ngăn cản, làm phiền; làm trầm trọng thêm.