TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trở nên phức tạp

trở nên khó khăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên phức tạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặp khó khăn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gặp trở ngại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trở nên phức tạp

komplizieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erschweren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nachteile: Viele mechanische Vorkehrungen erforderlich, um undefinierte Querkräfte am Behälter zu vermeiden, wenn dieser nicht frei steht (z. B. elastische Anbindung an Rohrleitungen über Kompensatoren), damit oft aufwendig und teuer, Dichteänderung nur bei bekanntem Verlauf möglich (sie kann dann kompensiert werden), Messunsicherheiten durch Windkräfte, Regen, Schnee und Eisbelastung.

Khuyết điểm: Cần nhiều biện pháp phòng ngừa cơ học để tránh những lực ngang không xác định được tác động vào bình chứa khi bình chứa không đứng riêng rẽ (thí dụ như lực ràng buộc đàn hồi ở ống dẫn qua mối nối bù). Điểu này thường làm cho phương pháp này trở nên phức tạp và tốn kém, khi tỷ trọng thay đổi cần phải biết trước diễn tiến sự vận hành (để có thể bù trừ được). Gió, mưa, tuyết và băng đá làm phép đo trở thành bất định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die politische Lage kompliziert sich immer mehr

tình hỉnh chính trị ngày càng phức tạp hơn.

dadurch erschwert sich die Aufgabe

qua đó nhiệm vụ sẽ nặng nề hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

komplizieren /(sw. V.; hat)/

trở nên khó khăn; trở nên phức tạp;

tình hỉnh chính trị ngày càng phức tạp hơn. : die politische Lage kompliziert sich immer mehr

erschweren /(sw. V.; hat)/

gặp khó khăn; gặp trở ngại; trở nên phức tạp (schwerer, schwieriger werden);

qua đó nhiệm vụ sẽ nặng nề hơn. : dadurch erschwert sich die Aufgabe