Việt
gồm cả
cùng với cả
kể cả
Đức
samt
Die universellste Steuerung ist die Spline-Interpolation, bei der zusätzlich zur Bahn des TCP auch dessen Orientierung eingeschlossen wird.
Loại điều khiển phổ biến nhất là phépnội suy spline* (Spline-Interpolation), trongđó ngoài việc tính toán đường đi của TCPcòn bao gồm cả hướng đi nữa.
Nach chemischer Behandlung wird die Phagen-DNA einschließlich des jeweiligen menschlichen DNA- Fragments in einzelsträngiger Form fest an die Membran gebunden.
Sau khi xử lý hóa học DNA của thể thực khuẩn bao gồm cả đoạn DNA người dưới dạng mạch đơn bám chặt vào màng.
Nach diesem Gesetz umfasst die Abfallentsorgung sowohl die Verwertung als auch die Beseitigung von Abfällen.
Theo luật này, việc loại bỏ chất thải bao gồm cả tái chế cũng như tiêu hủy chất thải.
Um in den USA eine Einstufung als Low-Emission Vehicle (LEV) zu erreichen, muss der Ausstoß von Kohlen-Wasserstoffen, dazu gehören auch verdampfte Kraftstoffe, stark begrenzt werden.
Ở Mỹ, dòng xe ít khí thải (LEV) phải đáp ứng ngưỡng phát thải hydrocarbon (HC) rất thấp, bao gồm cả hơi nhiên liệu.
Adsorbat (gebundenes Adsorptiv + Adsorbens.
Hỗn hợp hấp phụ (là hệ thống gồm cả chất hấp phụ và chất được hấp phụ)
er kam samt seiner Familie
ông ấy đến cùng với cả gia đình.
samt /[zamt] (Präp. mit Dativ)/
gồm cả; cùng với cả; kể cả (mit, zusammen mit, nebst);
ông ấy đến cùng với cả gia đình. : er kam samt seiner Familie