Việt
giải khát
buồng
phòng
chỗ đ
cà phê
điểm tâm
rượu.
Đức
durststillend
Lokal
Sogenannte ACE-Getränke werden als Erfrischungsgetränke vermarktet und sind mit Betacarotin, einer Vorstufe von Vitamin A, sowie den Vitaminen C und E angereichert.
Thức uống ACE được tung ra thị trường làm nước giải khát được bổ sung thêm beta carotene, một tiền thân của vitamin A, cũng như vitamin C và E.
Etwa 130 verschiedene technische Enzyme werden industriell eingesetzt, davon die Hälfte als Biokatalysatoren in der Lebensmittel-, Futtermittel- und Getränkeindustrie (Seite 201).
Hiện nay có khoảng 130 enzyme kỹ thuật khác nhau được sử dụng trong công nghiệp, một nửa trong số đó được dùng làm chất xúc tác sinh học trong thực phẩm, thức ăn gia súc và công nghiệp nước giải khát (trang 201).
Produkte der weißen Biotechnik finden Verwendung in der Lebensmittel-, Getränke- und Futtermittelindustrie, der chemischen und pharmazeutischen Industrie, der Zellstoff- und Papierverarbeitung, der Textil- und Lederindustrie sowie dem Energiesektor (Tabelle 1).
Sản phẩm của kỹ thuật sinh học trắng được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, nước giải khát và thức ăn gia súc, trong công nghiệp hóa chất và dược phẩm, chế biến giấy và bột giấy, dệt may cũng như trong lĩnh vực năng lượng (Bảng 1).
Das für Getränkeflaschen verwendete Polyethylentherephtalat (PET) ist beispielsweise ein solcher Kunststoff.
Chất được sử dụng làm chai nước giải khát polyethylenterephthalat (PET) là một thí dụ cho loại chất dẻo này.
Man unterscheidet im Wesentlichen die Bereiche brennbare Flüssigkeiten, aggressive Chemikalien, Brauch- und Abwasser, sowie Behälter für Trinkwasser, Lebensmittel und Getränke.
Về cơ bản, người ta phân biệt các lĩnh vực: chất lỏng dễ cháy,hóa chất ăn mòn mạnh, nước sinh hoạt và nước thải cũng như bồn chứa nước uống, thựcphẩm và các loại nước giải khát.
Lokal /n -s, -e/
1. buồng, phòng, chỗ đ; 2. [quán] cà phê, điểm tâm, giải khát, rượu.
durststillend /(Adj.)/
giải khát;
- đgt (H. giải: gỡ ra; khát: cần uống nước) Uống cho khỏi khát: Mùa hè có nhiều thứ nước giải khát.