TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cà phê

cà phê

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bã nho

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

cặn bã

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

buồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỗ đ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điểm tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rượu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

cà phê

marc

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

cà phê

Kaffee

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Lokal

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Kaffee kommt.

Cà phê được bưng ra.

In den Straßencafes in der Amthausgasse sitzen die Leute, trinken Kaffee und reden unbeschwert über ihr Leben.

Trong những quán cà phê ngoài trời ở Amthausgasse người ta ngồi uống cà phê và trò chuyện thoải mái về đời mình.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Coffee comes.

Cà phê được bưng ra.

At the outdoor cafés on Amthausgasse, people sit and sip coffee and talk easily of their lives.

Trong những quán cà phê ngoài trời ở Amthausgasse người ta ngồi uống cà phê và trò chuyện thoải mái về đời mình.

They drink coffee and look at photographs.

Họ uống cà phê và xem những bức ảnh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lokal /n -s, -e/

1. buồng, phòng, chỗ đ; 2. [quán] cà phê, điểm tâm, giải khát, rượu.

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

marc

Bã nho, cà phê; cặn bã

Từ điển tiếng việt

cà phê

- cà-phê (F. café) dt. 1. Cây trồng ở nhiều vùng Việt Nam, nhiều nhất là Tây Nguyên, thân nhỡ, cành có cạnh nâu đen, tròn, màu sám, lá hình trái xoan, mặt trên màu lục bóng, mặt dưới nhạt, hoa trắng, quả nạc, hạt rang xay pha để uống có vị thơm ngon: trồng . 2. Hạt quả cà phê và các sản phẩm làm từ loại hạt này: mua vài lạng cà phê pha cà phê uống kẹo cà phê.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cà phê

Kaffee m; mời uống một tách cà phê zu einer Tasse Kaffee bitten; cảy cà phê Kaffeebaum m; cà phê hạt Bohnenkaffee m; cà phê mô ca Mokka m; quán cà phê Kaffeestube n; máy xay cà phê Kaffeemaschine f; bã (cặn) cà phê Kaffeesatz m