Việt
điều chỉnh đẩ giảm bớt tốc độ
giảm bớt công suất
rút bớt
giảm bớt
Đức
drosseln
Maßnahme: Die Komfortverbraucher werden nach Priorität vom Bordnetzsteuergerät abgeschaltet bzw. bezüglich der Leistungsaufnahme reduziert (z.B. PTC-Heizelemente der Klimaanlage, Sitzheizung, Spiegelheizung, Lenkradheizung usw.)
Biện pháp: Các thiết bị tiện nghi tùy theo thứ tự ưu tiên được bộ điều khiển mạng điện lần lượt tắt đi hay giảm bớt công suất (thí dụ điện trở nhiệt PTC của hệ thống điều hòa không khí, bộ sưởi ghế ngồi, bộ xông kính, bộ sưởi tay lái,…).
drosseln /(sw. V.; hat)/
(động cơ, thiết bị) điều chỉnh đẩ giảm bớt tốc độ; giảm bớt công suất; rút bớt; giảm bớt;