Việt
rút ngắn thời gian
giảm thời gian
Đức
kürzen
verkürzen
Die Ladung des Fahrzeugs über den dreiphasigen Anschluss verkürzt die Ladezeit auf ca. 10 % gegenüber der einphasigen Ladung.
Nạp với điện ba pha giúp giảm thời gian nạp khoảng 10 % so với điện một pha.
Durch eine Kompensationsfunktion wird dieser Fehler korrigiert.
Do vậy, ECU cần điều chỉnh tăng hoặc giảm thời gian mở vòi phun để bù vào sự thay đổi độ chênh áp này.
Ein flacher Druck- und Temperaturanstieg sorgt für geringe Verbrennungsgeräusche und eine Verminderung der NOx-Emission, sowie einen geringen Zündverzug der Haupteinspritzung.
Áp suất và nhiệt độ tăng chậm giúp giảm tiếng ồn và khí NOx, cũng như giảm thời gian cháy trễ của lần phun chính.
Funktion: Durch das Aufheizen der Ansaugluft wird die Warmlaufphase verkürzt. Damit sinkt die Schadstoffemission und der Kraftstoffverbrauch.
Chức năng: Sấy nóng không khí nạp để giảm thời gian chạy làm nóng giúp giảm phát thải ô nhiễm và lượng nhiên liệu tiêu thụ.
:: Reduzierung der Kühlzeit (dadurch geringere Zykluszeit)
:: Giảm thời gian làm nguội (qua đó thời gian chu trình ngắn hơn)
đen Urlaub verkürzen
rút ngắn kỳ nghỉ phép.
kürzen /(sw. V.; hat)/
(selten) rút ngắn thời gian; giảm thời gian (verkürzen);
verkürzen /(sw. V.; hat)/
rút ngắn thời gian; giảm thời gian;
rút ngắn kỳ nghỉ phép. : đen Urlaub verkürzen