TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giảm thời gian

rút ngắn thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

giảm thời gian

kürzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verkürzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Ladung des Fahrzeugs über den dreiphasigen Anschluss verkürzt die Ladezeit auf ca. 10 % gegenüber der einphasigen Ladung.

Nạp với điện ba pha giúp giảm thời gian nạp khoảng 10 % so với điện một pha.

Durch eine Kompensationsfunktion wird dieser Fehler korrigiert.

Do vậy, ECU cần điều chỉnh tăng hoặc giảm thời gian mở vòi phun để bù vào sự thay đổi độ chênh áp này.

Ein flacher Druck- und Temperaturanstieg sorgt für geringe Verbrennungsgeräusche und eine Verminderung der NOx-Emission, sowie einen geringen Zündverzug der Haupteinspritzung.

Áp suất và nhiệt độ tăng chậm giúp giảm tiếng ồn và khí NOx, cũng như giảm thời gian cháy trễ của lần phun chính.

Funktion: Durch das Aufheizen der Ansaugluft wird die Warmlaufphase verkürzt. Damit sinkt die Schadstoffemission und der Kraftstoffverbrauch.

Chức năng: Sấy nóng không khí nạp để giảm thời gian chạy làm nóng giúp giảm phát thải ô nhiễm và lượng nhiên liệu tiêu thụ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Reduzierung der Kühlzeit (dadurch geringere Zykluszeit)

:: Giảm thời gian làm nguội (qua đó thời gian chu trình ngắn hơn)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đen Urlaub verkürzen

rút ngắn kỳ nghỉ phép.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kürzen /(sw. V.; hat)/

(selten) rút ngắn thời gian; giảm thời gian (verkürzen);

verkürzen /(sw. V.; hat)/

rút ngắn thời gian; giảm thời gian;

rút ngắn kỳ nghỉ phép. : đen Urlaub verkürzen