Việt
giặt giũ
rửa
rủa ráy
rủa sạch
giặt
Đức
Waschen
Da mußte es von Morgen bis Abend schwere Arbeit tun, früh vor Tag aufstehen, Wasser tragen, Feuer anmachen, kochen und waschen.
Cô phải làm lụng vất vả từ sáng đến tối, tờ mờ sáng đã phải dậy, nào là đi lấy nước, nhóm bếp, thổi cơm, giặt giũ.
Windeln waschen
giặt tã
den Pullover wasche ich mit der Hand
tôi giặt cái áo len bằng tay.
waschen /vt/
rửa, rủa ráy, rủa sạch, giặt, giặt giũ; ♦ j-m den Kopf waschen mắng ai một trận, xạc ai một mẻ;
waschen /(st. V.; hat)/
giặt giũ;
giặt tã : Windeln waschen tôi giặt cái áo len bằng tay. : den Pullover wasche ich mit der Hand
Waschen n