Việt
giặt
rửa
rửa trôi
dội rửa
tuyển
khử keo tơ
rủa ráy
rủa sạch
giặt giũ
sự tắm rửa
lớp tráng
lớp phủ bè mặt
thâm đẫm
làm ướt
bị nước xói lở
Anh
washing
wash
jerky
scour
washing-off
Đức
waschen
Abwaschen
vorwaschen
Wasch-
entfetten
Zerlegen, z.B. Abschrauben, Auspressen
Làm sạch, thí dụ: chải, giặt, khử dầu mỡ
v Reinigen, z.B. Bürsten, Waschen, Entfetten
Làm sạch, thí dụ: chải, giặt, khử dầu mỡ.
Wäschewaschen 9 L
giặt quần áo 9 l
Waschmittelenzyme machen zwar weniger als 1 % der Waschmittelmasse aus, ermöglichen aber wegen ihrer hohen Wirksamkeit bei niedrigen Waschtemperaturen bessere Waschergebnisse als enzymfreie Vollwaschmittel bei Hochtemperaturwäsche (Tabelle 1).
Mặc dù enzyme bột giặt chỉ có trong khối lượng bột giặt chưa đầy 1%, nhưng do hiệu quả cao ở nhiệt độ thấp cho kết quả giặt cao hơn bột giặt không enzyme ở nhiệt độ cao (Bảng 1).
Bild 2: Baumwollbekleidung 15-mal gewaschen
Hình 2: Vải bông được giặt 15 lần
sự tắm rửa,lớp tráng,lớp phủ bè mặt,rửa,giặt,thâm đẫm,làm ướt,bị nước xói lở
[DE] Waschen
[EN] Wash
[VI] sự tắm rửa, lớp tráng, lớp phủ bè mặt, rửa, giặt, thâm đẫm, làm ướt, bị nước xói lở
waschen /vt/
rửa, rủa ráy, rủa sạch, giặt, giặt giũ; ♦ j-m den Kopf waschen mắng ai một trận, xạc ai một mẻ;
waschen /vi/KT_DỆT/
[EN] wash
[VI] giặt, rửa trôi
vorwaschen /vt/KT_DỆT/
[EN] scour
[VI] giặt, dội rửa
Wasch- /pref/THAN, KT_DỆT/
[EN] washing
[VI] (thuộc) rửa, tuyển, giặt
entfetten /vt/KT_DỆT/
[VI] giặt, khử keo tơ (len)
- đg. Làm sạch quần áo, chăn chiếu, v.v. bằng cách vò, xát, chải, giũ trong nước, thường cùng với chất tẩy như xà phòng. Giặt quần áo. Xà phòng giặt. Máy giặt.
Waschen,Abwaschen
[EN] washing, washing-off
[VI] giặt
scour, wash /dệt may/
waschen vt; giặt quần áo Kleider