wash
sự cọ rửa
wash
đãi (làm giàu quặng)
wash
vấu khuyết tật (đúc)
wash
sự xói mòn
wash
sóng xô bờ
wash /hóa học & vật liệu/
đãi (làm giàu quặng)
wash
sóng mũi tàu
wash /cơ khí & công trình/
sự cọ rửa
scour, wash /dệt may/
giặt
wash, washable
rửa trôi
thin layer filling, wash
sự đắp theo lớp mỏng
scrubbing, swill, wash
sự rửa khí (phương pháp làm sạch khí)
flushing, rinsing, wash
sự cọ rửa
Sử dụng nước hay chất lỏng khác, như trong cọ rửa; Cách dùng riêng rửa sạch vật liệu ngoài lỗ khoan bằng hoạt động phun nổi của nước hay chất nhầy bùn.
To apply water or another liquid, as in cleaning; specific uses include to clean material out of a borehole by the jetting and buoyant action of a flow of water or mud-laden liquid.
coal cleaning, sluicing, wash
việc rửa than
alluvium precipitability, river deposit, wash
khả năng lắng phù sa
warp, wash, water-deposited soil
đất bồi tích
naphtha scrubber, subsurface waste disposal, wash
thiết bị làm sạch naphtha
Là phương pháp đối phó với chất bẩn bằng cách bơm chúng qua lớp đá và vật liệu khác.
A method of disposing of wastes by pumping them into porous rock and certain other formations.
breaker, mere breakers, swash, wash
sóng xô bờ
oil scrubbing, swabbing, wash, washing
sự làm sạch dầu
overflow discharge, run-out, sink, wash
sự xả qua đập tràn
cyclical erosion, scour, subsurface erosion, undermining, wash, wear
sự xói mòn tuần hoàn
Sự xói mòn lõi hay thiết bị dây khoan bằng luồng nước hay chất nhầy bùn chảy nhanh.
The erosion of core or drill string equipment by rapidly flowing water or mud-laden liquid.