TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giọt lệ

giọt lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giọt châu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giọt nưóc mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giọt châu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giọt nưđc mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giọt nước mắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

giọt lệ

Zähre

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Träne

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eine junge Frau auf einer Bank, einen Brief lesend, Freudentränen in den grünen Augen.

Trong ngân hàng, một thiếu phụ trẻ đọc thư, đôi mắt xanh ưa những giọt lệ vui.

Ein Zimmer mit vier Wänden, zwei Fenstern, zwei Betten, einem Tisch, einer Lampe, zwei Menschen mit erhitzten Gesichtern, Tränen.

Một căn phòng với bốn bức tường, hai cửa sổ, hai giường, một bàn mọt ngọn đèn, hai con người với khuôn mặt nóng hực, những giọt lệ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A young woman on a bench, reading a letter, tears of joy in her green eyes.

Trong ngân hàng, một thiếu phụ trẻ đọc thư, đôi mắt xanh ưa những giọt lệ vui.

The purple petals of an iris, held by a young woman. A room of four walls, two windows, two beds, a table, a lamp, two people with red faces, tears.

Những cánh hoa xanh của một bông huệ người thiếu nữ cầm trên tay. Một căn phòng với bốn bức tường, hai cửa sổ, hai giường, một bàn mọt ngọn đèn, hai con người với khuôn mặt nóng hực, những giọt lệ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. treten [die] Tränen in die Augen

những giọt nước mắt ứa ra trên mắt ai

mit Mühe die Tränen zurück halten

cố gắng kìm những giọt nước mắt

wir haben Tränen gelacht

chúng tôi đã cười đến chảy nước mắt

in Tränen ausbrechen

òa khóc

jmdm., einer Sache keine Träne nachweinen

không thương tiếc ai (hay điều gì).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mit einer Träne im Knopfloch

đa cảm, dễ cảm, đa tình, đa sầu;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zähre /die; -, -n (dicht, veraltet, noch landsch )/

giọt nước mắt; giọt lệ; giọt châu (Träne);

Träne /['tre:no], die; -, -n/

giọt nước mắt; giọt lệ; giọt châu;

những giọt nước mắt ứa ra trên mắt ai : jmdm. treten [die] Tränen in die Augen cố gắng kìm những giọt nước mắt : mit Mühe die Tränen zurück halten chúng tôi đã cười đến chảy nước mắt : wir haben Tränen gelacht òa khóc : in Tränen ausbrechen không thương tiếc ai (hay điều gì). : jmdm., einer Sache keine Träne nachweinen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zähre /f =, -n (thơ ca)/

giọt nưóc mắt, giọt lệ, giọt châu.

Träne /f =, -n/

giọt nưđc mắt, giọt lệ, giọt châu; mit einer Träne im Knopfloch đa cảm, dễ cảm, đa tình, đa sầu; in - n schwimmen (zerfließen) đẫm lệ, ướt đầm nưóc mắt.