Việt
gia công bằng máy
gia công cơ khí
Anh
machine
Đức
maschinell bearbeiten
Die Position liegt ca. 70 mm vom Blendrahmenfalzeck entfernt und wird mittels Oberfräse gefertigt.
Lỗ thông nằm cách góc rãnh của khung chắn khoảng 70 mm và được gia công bằng máy phay bên trên.
Auf dem Kalander können grundsätzlich Thermoplaste und Kautschukmischungen (Kapitel 12.5) verarbeitet werden.
Nhựa nhiệt dẻo và hỗn hợp cao su (mục 12.5) về cơ bản có thể được gia công bằng máy cán láng.
Eine weitere Verwertung ist das Aufschmelzen des EPS und die Granulierung zu PS-Granulat, wie es zur Verarbeitung an Spritzgießautomaten z. B. für Lineale oder andere Büroartikel verwendet wird.
Một cách tái chế khác là nấu chảy EPS và chế biến thành hạt PS dùng cho gia công bằng máy đúc phun, thí dụ chế tạo thước kẻ hoặc các văn phòng phẩm khác.
maschinell bearbeiten /vt/CNSX/
[EN] machine
[VI] gia công bằng máy, gia công cơ khí