Việt
Hàng tồn kho
cổ phiếu
sô' hàng còn lại
Anh
Inventory
leftover
stock
Đức
Restbestand
Er verwaltet das Ersatzteil- und Zubehörsortiment. Dazu gehören die Bevorratung, Bestellung, Einlagerung und Bestandsüberwachung.
Quản lý các loại phụ tùng và phụ kiện, trong đó bao gồm việc dự trữ hàng, đặt hàng, lưu kho và giám sát lượng hàng tồn kho.
Restbestand /der/
sô' hàng còn lại; hàng tồn kho;
cổ phiếu, hàng tồn kho
inventory
leftover /điện/
hàng tồn kho
leftover /cơ khí & công trình/