Việt
Hàng tồn kho
bảng kiểm kê
tồn kho
Bản kiểm kê
sự kiểm kê
lượng tồn kho
sự kiêm kê
kiếm kê
Hàng tồn kho Là tài sản dùng chp các hoạt động thường ngày của doanh nghiệp trong sản xuất kinh doanh và bao gồm nguyên vật liệu
sản phẩm sở dang
thành phầm
Hàng tồn kho Là tài sản dùng cho các hoạt động thường ngày của doanh nghiệp trong sản xuất kinh doanh và bao gồm nguyên vật liệu
dự trữ
trữ lượng
tk. kiểm kê
danh sách kiểm kê
quỹ luân chuyển
sự thanh lý
lượng kiểm kê
bản kiểm kê tài nguyên
Anh
inventory
stock
inventory :
Đức
Inventar
Bestand
Bestandsaufnahme
Lager
Stückliste
Inventarisierung
Lagerbestandsaufnahme
Lagerbestand
Pháp
inventaire
Lagerbestandsaufnahme /f/B_BÌ/
[EN] inventory
[VI] lượng kiểm kê, lượng tồn kho
Inventar /nt/D_KHÍ, B_BÌ/
[VI] bản kiểm kê tài nguyên; sự kiểm kê
Lagerbestand /m/D_KHÍ/
[EN] inventory, stock
[VI] lượng kiểm kê, lượng tồn kho (dầu)
inventory /IT-TECH/
[DE] Inventarisierung
[FR] inventaire
sự thanh lý, sự kiểm kê, bảng kiểm kê, lượng tồn kho
Inventory
Bản kiểm kê (TSCA)
Inventory of chemicals produced pursuant to Section 8 (b) of the Toxic Substances Control Act.
Bản kiểm kê các hoá chất được sản xuất chiếu theo Khoản 8 (b) Đạo luật kiểm soát chất độc.
[L] (Mỹ) bản kết toán việc khánh tận. [TM] bàn toàn kê tài sàn (còn dược gọi là stock- list). - inventory book - sô liệt kê tài sàn. - inventory of fixtures - bản mô tả trường sờ. - to take, to draw up an inventory - lập bàn toàn kê tài sàn.
tk. kiểm kê; danh sách kiểm kê; quỹ luân chuyển
[DE] Inventar (TSCA)
[VI] Bản kiểm kê (TSCA)
[EN] Inventory of chemicals produced pursuant to Section 8 (b) of the Toxic Substances Control Act.
[VI] Bản kiểm kê các hoá chất được sản xuất chiếu theo Khoản 8 (b) Đạo luật kiểm soát chất độc.
o dự trữ, trữ lượng
Hàng tồn kho Là tài sản dùng chp các hoạt động thường ngày của doanh nghiệp trong sản xuất kinh doanh và bao gồm nguyên vật liệu, sản phẩm sở dang, thành phầm
Hàng tồn kho Là tài sản dùng cho các hoạt động thường ngày của doanh nghiệp trong sản xuất kinh doanh và bao gồm nguyên vật liệu, sản phẩm sở dang, thành phầm
Inventar, Bestand