Việt
tồn kho
é
ú đọng
-
chất trong kho
nhập kho
Anh
inventory
stocking
Đức
abgelagert
lagern
Er verwaltet das Ersatzteil- und Zubehörsortiment. Dazu gehören die Bevorratung, Bestellung, Einlagerung und Bestandsüberwachung.
Quản lý các loại phụ tùng và phụ kiện, trong đó bao gồm việc dự trữ hàng, đặt hàng, lưu kho và giám sát lượng hàng tồn kho.
lagern /(sw. V.; hat)/
chất trong kho; nhập kho; tồn kho;
abgelagert /a/
1. é, ú đọng, tồn kho; 2. -
Inventory
stocking /cơ khí & công trình/