TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abgelagert

é

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ú đọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tồn kho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân từ II của động từ ablagern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được ủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được bảo quản một thời gian cho ngon hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abgelagert

abgelagert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Luftschadstoffe kommen wieder auf die Erdoberfläche zurück und werden auf Gewässeroberflächen, Böden und der Vegetation abgelagert und gegebenenfalls absorbiert.

Những chất ô nhiễm không khí rơi trở lại mặt đất, lắng đọng trên mặt nước sông hồ, đất bề mặt, thảm thực vật và có thể được hấp thu.

Dieses einkettige Protein besteht als Vorläuferinsulin aus den 51 Aminosäuren für die beiden Insulinketten A und B sowie noch weiteren nicht zum Insulin gehörigen Aminosäuren und wird von den Zellen in Form schwer löslicher Einschlusskörperchen (sogenannte inclusion bodies) abgelagert, wo es bis zu 80 % der gesamten Proteinmenge der Zelle ausmacht (Bild 2, Seite 222).

Protein chuỗi đơn này là một tiền chất của insulin bao gồm 51 amino acid của hai chuỗi insulin A và B, và các amino acid không thuộc nhóm insulin. Chúng được các tế bào lưu trữ dưới dạng thể cứng, khó hòa tan (gọi là thể vùi) và số lượng tùy nơi có thể lên đến 80% tổng lượng protein của tế bào (Hình 2, trang 222).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach einerverhältnismäßig kurzen Abkühlzeit werdendie Schaumprodukte entformt und abgelagert.

Sau thời gian làm nguội tươngđối ngắn, các sản phẩm xốp được lấy ra khỏikhuôn và đưa đi lưu trữ.

Diese bleibt als Schmelzefilm an der Zylinderwandung haften und wird von der treibenden Flanke der Schnecke abgeschabt und zwischen den Schneckenstegen abgelagert.

Lớp này trở thành màng mỏng nóng chảy bám vào thành xi lanh, được nạo đi bằng sườn dẫn động của trục vít và nằm lại giữa các sống vít tải.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgelagert

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ ablagern;

abgelagert /(Adj.)/

được ủ; được bảo quản một thời gian cho ngon hơn (rượu vang, thuốc lá );

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abgelagert /a/

1. é, ú đọng, tồn kho; 2. -