Việt
é
ú đọng
tồn kho
-
phân từ II của động từ ablagern
được ủ
được bảo quản một thời gian cho ngon hơn
Đức
abgelagert
Luftschadstoffe kommen wieder auf die Erdoberfläche zurück und werden auf Gewässeroberflächen, Böden und der Vegetation abgelagert und gegebenenfalls absorbiert.
Những chất ô nhiễm không khí rơi trở lại mặt đất, lắng đọng trên mặt nước sông hồ, đất bề mặt, thảm thực vật và có thể được hấp thu.
Dieses einkettige Protein besteht als Vorläuferinsulin aus den 51 Aminosäuren für die beiden Insulinketten A und B sowie noch weiteren nicht zum Insulin gehörigen Aminosäuren und wird von den Zellen in Form schwer löslicher Einschlusskörperchen (sogenannte inclusion bodies) abgelagert, wo es bis zu 80 % der gesamten Proteinmenge der Zelle ausmacht (Bild 2, Seite 222).
Protein chuỗi đơn này là một tiền chất của insulin bao gồm 51 amino acid của hai chuỗi insulin A và B, và các amino acid không thuộc nhóm insulin. Chúng được các tế bào lưu trữ dưới dạng thể cứng, khó hòa tan (gọi là thể vùi) và số lượng tùy nơi có thể lên đến 80% tổng lượng protein của tế bào (Hình 2, trang 222).
Nach einerverhältnismäßig kurzen Abkühlzeit werdendie Schaumprodukte entformt und abgelagert.
Sau thời gian làm nguội tươngđối ngắn, các sản phẩm xốp được lấy ra khỏikhuôn và đưa đi lưu trữ.
Diese bleibt als Schmelzefilm an der Zylinderwandung haften und wird von der treibenden Flanke der Schnecke abgeschabt und zwischen den Schneckenstegen abgelagert.
Lớp này trở thành màng mỏng nóng chảy bám vào thành xi lanh, được nạo đi bằng sườn dẫn động của trục vít và nằm lại giữa các sống vít tải.
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ ablagern;
abgelagert /(Adj.)/
được ủ; được bảo quản một thời gian cho ngon hơn (rượu vang, thuốc lá );
abgelagert /a/
1. é, ú đọng, tồn kho; 2. -