TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

inventar

Bản kiểm kê

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tài sản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bản kiểm kê tài nguyên

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự kiểm kê

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

khí tài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dụng cụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khí cụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiết bị máy móc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bản tổng kê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bảng thống kê tài sản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lập bản kiểm kê tài sản và thiết bị máy móc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quyền của người thừa kế được yêu cầu cung cấp bản kiểm kê tài sản thừa kế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

inventar

Inventory

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

inventar

Inventar

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

Bestand

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

totes Inventar

đồ đạc, đồ dùng trong nhà

lebendes Inventar

gia súc.

Từ điển Polymer Anh-Đức

inventory

Inventar, Bestand

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Inventar /[inven'ta:r], das; -s, -e/

tài sản; thiết bị máy móc;

totes Inventar : đồ đạc, đồ dùng trong nhà lebendes Inventar : gia súc.

Inventar /[inven'ta:r], das; -s, -e/

bản kiểm kê; bản tổng kê; bảng thống kê tài sản (trong tổng kết hàng năm);

Inventar /[inven'ta:r], das; -s, -e/

sự lập bản kiểm kê tài sản và thiết bị máy móc;

Inventar /recht, das (o. PI.) (Rechtsspr.)/

quyền của người thừa kế được yêu cầu cung cấp bản kiểm kê tài sản thừa kế;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Inventar /n -s, -e/

khí tài, dụng cụ, khí cụ, tài sản; lebendes - súc vật canh tác; tótes - nông cụ; das - áu/nehmen lập bản kiểm kê tài sản.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Inventar /nt/D_KHÍ, B_BÌ/

[EN] inventory

[VI] bản kiểm kê tài nguyên; sự kiểm kê

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Inventar

inventory

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Inventory

[DE] Inventar (TSCA)

[VI] Bản kiểm kê (TSCA)

[EN] Inventory of chemicals produced pursuant to Section 8 (b) of the Toxic Substances Control Act.

[VI] Bản kiểm kê các hoá chất được sản xuất chiếu theo Khoản 8 (b) Đạo luật kiểm soát chất độc.