Việt
ge
hàng trưng bày
biển
tắm biển
chiêu bài
tranh cổ động
biểu ngữ.
Đức
Aushang
Drei Frauen gehen die Marktgasse entlang, bleiben stehen, um Plakate zu studieren, bleiben stehen, um die Auslagen zu betrachten, gehen langsam weiter.
Có ba bà đi dọc Marktgasse, họ dừng lại đọc các quảng cáo, họ dừng lại ngắm các món hàng trưng bày trong tủ kính rồi lại thong thả đi tiếp.
Three women walk down Marktgasse, stop to read advertisements, stop to peer in windows, walk on quietly.
Aushang /m -(e)s, -hän/
1. hàng trưng bày (trong tủ kính); 2. biển, tắm biển, chiêu bài, tranh cổ động, biểu ngữ.