Việt
hành quyết
xử tử
hành hình
hành hạ
đày đọa
làm tình làm tội.
Đức
hinrichten
Bei willensabhängigen Steuerungen wird der Einschalttaster S1 und Taster S2 zum Auslösen des Wiedereinfahrens vom Bediener betätigt, der über die Bedingungen entscheidet (Bild 2).
Ở điều khiển theo ý muốn, người đi ều hành thao tác nút nhấn bật mạch S1 và nút nhấn S2 để khởi động xi lanh rút vào. Người điều hành quyết định những điều kiện hoạt động (Hình 2).
jmdn. auf dem/durch den elektrischen Stuhl hinrichten
hành hình ai bằng ghế điện.
hinrichten /vt/
1. xử tử, hành hình, hành quyết; 2. (nghĩa bóng) hành hạ, đày đọa, làm tình làm tội.
hinrichten /(sw. V.; hat)/
xử tử; hành hình; hành quyết [durch + Akk : bằng , với ];
hành hình ai bằng ghế điện. : jmdn. auf dem/durch den elektrischen Stuhl hinrichten
X. hành hỉnh