Việt
háo nước
ưa nước
Anh
Hydrophilic
water-retaining
lyophilic
Đức
Hydrophil
Für die Sterilfiltration wässriger Lösungen werden hydrophile (wasserfreundliche) Filtermaterialien verwendet, da deren Poren vollständig mit Wasser benetzbar sind.
Vật liệu lọc dùng cho quy trình lọc vô trùng đối với dung dịch lỏng là vật liệu háo nước (ưa nước), vì các màng lỗ hoàn toàn thấm ướt.
Der Zulauf (Fermentationsmedium mit Zellen) strömt mit großer Geschwindigkeit und entsprechendem Druck durch die Kapillarmembranen, die bevorzugt aus hydrophilen Polymeren wie Polyethersulfon (PES) bestehen (Bild 1).
Vật liệu chảy vào (môi trường lên men với tế bào) với tốc độ cao và tương ứng với áp suất xuyên qua các màng mao dẫn, được ưu tiên chế tạo từ các polymer háo nước như polyether sulfone (PES) (Hình 1).
hydrophilic
háo nước, ưa nước
Háo nước
Having a strong affinity for water.
Có tính hút nước mạnh.
hydrophil
[EN] hydrophilic
[VI] háo nước,
[DE] Hydrophil
[VI] Háo nước
[EN] Having a strong affinity for water.
[VI] Có tính hút nước mạnh.
water-retaining /xây dựng/