hell /I a/
1. sáng, sáng trưng, sáng chói, sáng choang, chói lọi; ein hell es Grün mầu xanh sáng; 2. ngân vang, âm vang, kêu vang; 3.: ein hell er Kopf đầu óc sáng suốt; 4.: in hell en Haufen [Scharen] hàng đám, hãng lũ; hell e Wahrheit sự thật hiển nhiên; hell e Verzweiflung [sự] thất bại hoàn toàn; II adv. - dénken dễ hiểu.