Việt
hèn
Đức
schlecht
niedrig
niederträchtig
- tt. 1. Nhút nhát đến mức đáng khinh: Chỉ thế mà không dám nói, sao mà hèn thế. 2. ở hạng tồi kém, bị khinh bỉ: người hèn phận hèn tài hèn sức mọn.
1) schlecht (a), niedrig (a), niederträchtig (a);
2) (vê khả năng) klein (a), gering (a), schwach (a), unbedeutend (a); tài hèn schwache Begabung f