Việt
hình dạng bên ngoài
Anh
appearance
outline
sketch
Bei der Erstellung des Systems werden vor allem übereinstimmende Strukturen (homologe Strukturen) in der äußeren Erscheinung und im inneren Bau der Lebewesen berücksichtigt.
Trong việc xây dựng hệ thống được lưu ý nhất là cơ cấu giống nhau (cấu trúc đồng dạng) về hình dạng bên ngoài và cơ cấu bên trong của sinh vật.
Äußerlich lassen sich eher stäbchenförmige von eher würfelförmigen vieleckigen Viren unterscheiden, die teilweise eine sehr regelmäßige geometrische Form haben, die an eine Kristallstruktur erinnert (Bild 1).
Dựa vào hình dạng bên ngoài người ta có thể phân biệt dạng sợi với dạng con vụ nhiều gốc, thường phân chia đều đặn, như hình thể của một loại đá quý. (Hình 1)
:: formschön und optisch ansprechend sein.
:: Hình dạng bên ngoài đẹp và phù hợp.
Das Verfahren dient vorrangig der Bearbeitung von unterschiedlichen Außenformen.
Phương pháp này được ưu tiên sử dụng để gia công các hình dạng bên ngoài.
Selbst eine kurzfristige Erwärmung über den Erweichungspunkt schädigt die äußere Gestalt irreversibel.
Ngay cả việc nung nóng nhanh trên điểm nóng chảy cũng làm hư hại hình dạng bên ngoài và không thể phục hồi lại được.
appearance /cơ khí & công trình/
outline /cơ khí & công trình/
sketch /cơ khí & công trình/