TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hình kim

hình kim

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dạng kim

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bông.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

hình kim

acerose

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

needle-like

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

needle-shaped

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

aci-form

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

hình kim

Acerose

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

aci-Form

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kolbenförmig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Gasgeben wird der Kolben durch den Gaszug angehoben und der Kraftstoff wird durch den herrschenden Unterdruck über die Nadeldüse angesaugt.

Khi tăng ga, piston được nâng lên bởi dây cáp kéo và nhiên liệu được hút qua vòi phun hình kim do áp suất chân không.

Im Teillastbereich wird durch die Kontur der Nadeldüse der Kraftstoffzufluss etwas gedrosselt, da weniger Kraftstoff benötigt wird als bei Volllast.

Trong phạm vi tải một phần, nhiên liệu nạp được giới hạn phần nào qua hình dạng đường viền của vòi phun hình kim vì nhiên liệu cần ít hơn so với khi tải toàn phần.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die nadelförmigen Blätter einer Lärche hinter dem Museum erzittern leicht, als ein sanfter Wind durch den Baum weht.

Những chiếc lá hình kim của một cây thong phía sau Viện Bảo tàng khẽ rung khi một làn gió nhẹ thoáng qua.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Behind the museum, the needled leaves of a larch gently shudder as a breeze moves through the tree.

Những chiếc lá hình kim của một cây thong phía sau Viện Bảo tàng khẽ rung khi một làn gió nhẹ thoáng qua.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Von besonderer Bedeutung sind hier die Verfahren Tiefziehen und Streckziehen.

Có ý nghĩa đặc biệt là hai phương pháp vuốt sâu và ốp (vuốt hình kim loại) ốp giãn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kolbenförmig /a/

1. [có] dạng kim, hình kim; 2. [thuộc] bắp, bẹ, bông.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

aci-Form /f/HOÁ/

[EN] aci-form

[VI] dạng kim, hình kim

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

needle-like

hình kim

needle-shaped

hình kim

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

hình kim

[DE] Acerose

[EN] acerose

[VI] hình kim (lá thông, lá tùng...)

hình kim

[DE] Acerose

[EN] acerose

[VI] hình kim (lá thông, lá tùng...