Baumwolle /f =/
1. [cây] bông (Gossỵpium L.); 2. bông ; 3. vải bông.
Ähre /f =, -n/
bông, chẹn, gié;
Watte /f =, -n/
bông, bông nõn, bông hấp.
Blüte /f =, -n/
1. [đóa] hoa, bông; Blüte tớube [männliche] Blüte n cái hoa thui, hoa không đậu qủa; 2. [sự] nỏ hoa, trở hoa, ra hoa; (nghĩa bóng) [sự] phồn thịnh, phồn vinh, thịnh vượng, hưng thịnh, phát đạt; in der Blüte der Jahre đang tuổi thanh xuân; in Blüte stéhen nỏ hoa, nảy nở, cưông thịnh, thịnh vượng, phát đạt; eine Blüte erleben hưng thịnh, phồn thịnh, phồn vinh, phát đạt, thịnh vượng.
Rispe /f =, -n (thực vật)/
chùm, chùm hoa, hoa chùm, bông, ré.
Blume /í =, -n/
1. [đóa] hoa, bông; 2. hương vị (về rượu, chè); 3. [cái] đuôi; 4. súc thịt, khối thịt; durch die Blume sprechen [reden] nói bóng nói gió, nói cạnh khóe.
Abschnitt /m -(e)s,/
1. phần, chương (sách); 2. khoảng thòi gian, thòi kỳ, giai đoạn; 3. phiếu, thẻ, tích kê, bông;
Kolben /m -s, =/
1. [cái] gậy, côn ngắn, dùi cui; 2. (nông nghiệp) bắp, bẹ, bông; 3. [cái] pít tông; 4. [cái] bình, tành cầu, bình thót cổ, nồi cổ cong; 5. [cái] báng súng.