Việt
hóa chua
đóng thành phó mát
chua ra
trở thành chua
vỉ chua ra
trỏ thành chua
đặc lại
ngưng két .
Anh
acescency
acidification
Đức
verkasen
versauern
schlippem
Bodenversauerung.
Làm đất hóa chua.
Saure Gewässer.
Môi trường nước hóa chua.
Durch Reaktionen mit saurem Regenwasser wird Kalk in weichen Gips umgewandelt, der ausgewaschen werden kann.
Phản ứng với nước mưa hóa chua, vôi biến đổi thạch cao mềm có thể bị xói mòn.
Ursächlich für die gegenwärtige Versauerung sind hauptsächlich Stickstoffverbindungen wie Ammoniak aus der Landwirtschaft und Stickstoffoxide (NOX) sowie Schwefeldioxid (SO2) aus Verbrennungsvorgängen, woraus bei luftchemischen Reaktionen Salpetersäure und Schwefelsäure entstehen (Seite 245).
Nguyên nhân chính cho tình trạng hóa chua hiện nay là những hợp chất nitơ như amoniac từ nông nghiệp và nitrogen oxide (NOx) cũng như sulfur dioxide (SO2) từ những quá trình thiêu đốt, từ đó qua những phản ứng hóa học khí quyển phát sinh nitric acid và sulfuric acid (trang 245).
die Milch verkäst
sữa hóa thành phó mát.
vỉ (s) chua ra, hóa chua, trỏ thành chua, đặc lại, ngưng két (về sữa).
verkasen /(sw. V.)/
(ist) hóa chua; đóng thành phó mát;
sữa hóa thành phó mát. : die Milch verkäst
versauern /(sw. V.; ist)/
chua ra; hóa chua; trở thành chua;