TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hóa chua

hóa chua

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng thành phó mát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chua ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở thành chua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vỉ chua ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trỏ thành chua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưng két .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

hóa chua

 acescency

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 acidification

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

hóa chua

verkasen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

versauern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schlippem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bodenversauerung.

Làm đất hóa chua.

Saure Gewässer.

Môi trường nước hóa chua.

Durch Reaktionen mit saurem Regenwasser wird Kalk in weichen Gips umgewandelt, der ausgewaschen werden kann.

Phản ứng với nước mưa hóa chua, vôi biến đổi thạch cao mềm có thể bị xói mòn.

Ursächlich für die gegenwärtige Versauerung sind hauptsächlich Stickstoffverbindungen wie Ammoniak aus der Landwirtschaft und Stickstoffoxide (NOX) sowie Schwefeldioxid (SO2) aus Verbrennungsvorgängen, woraus bei luftchemischen Reaktionen Salpetersäure und Schwefelsäure entstehen (Seite 245).

Nguyên nhân chính cho tình trạng hóa chua hiện nay là những hợp chất nitơ như amoniac từ nông nghiệp và nitrogen oxide (NOx) cũng như sulfur dioxide (SO2) từ những quá trình thiêu đốt, từ đó qua những phản ứng hóa học khí quyển phát sinh nitric acid và sulfuric acid (trang 245).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Milch verkäst

sữa hóa thành phó mát.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schlippem

vỉ (s) chua ra, hóa chua, trỏ thành chua, đặc lại, ngưng két (về sữa).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verkasen /(sw. V.)/

(ist) hóa chua; đóng thành phó mát;

sữa hóa thành phó mát. : die Milch verkäst

versauern /(sw. V.; ist)/

chua ra; hóa chua; trở thành chua;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 acescency

hóa chua

 acidification

hóa chua