Việt
hóa thạch
hóa đá
hóa thạch.
vật hóa thạch
Đức
versteinert
versteinern
Versteinerung
petrifizie
fossilisieren
Fosil
Erdgas ist ein fossiler Energieträger, der im Wesentlichen aus Methan (CH4) besteht.
Động cơ sử dụng khí thiên nhiên Khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu hóa thạch có thành phần chủ yếu là khí methan (CH4).
Auf diese Weise sind zum Beispiel die fossilen Kohlevorräte während des Karbonzeitalters vor rund 300 Millionen Jahren entstanden.
Nhờ vậy mà các nguồn than hóa thạch chẳng hạn đã hình thành trong kỷ carbon cách đây khoảng 300 triệu năm.
Insbesondere Brasilien und die USA haben schon seit vielen Jahren Programme zur vermehrten Nutzung von Bioethanol als Ersatz für fossile Kraftstoffe.
Đặc biệt là Brazil và Hoa Kỳ, trong nhiều năm qua đã có các chương trình gia tăng sử dụng ethanol sinh học thay thế cho nhiên liệu hóa thạch.
Hauptursache ist die CO2-Freisetzung bei der Verbrennung kohlenstoffhaltiger fossiler Brennstoffe (Kohle, Erdöl und Erdgas) zur Energieversorgung.
Nguyên nhân chính là việc thải khí CO2 trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch chứa carbon (than, dầu lửa, khí đốt tự nhiên) nhằm cung cấp năng lượng.
Fossile Energien
Năng lượng hóa thạch
er Stand wie versteinert
anh ta đứng sững như hóa đá.
versteinern /(sw. V.)/
(ist) (Paläont ) hóa đá; hóa thạch;
anh ta đứng sững như hóa đá. : er Stand wie versteinert
petrifizie /ren (sw. V.; ist) (bildungsspr.)/
hóa đá; hóa thạch;
fossilisieren /(sw. V.; ist)/
hóa thạch; hóa đá (versteinern);
- hoá thạch dt. Di tích hoá đá của thực vật, động vật cổ xưa còn lưu lại ở các tầng đất đá.
versteinert (a); versteinern vi; (sự) hóa thạch Versteinerung f; hóa thạch học Paläontologie f
Versteinerung /f =, -en/
1. hóa thạch; 2. [sự] hóa thạch.
versteinert /a/
bị] hóa đá, hóa thạch; (về thúc ăn) củng, khô.
Fosil /n -s, -ien/
vật hóa thạch, hóa thạch,