TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hóa thạch

hóa thạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa đá

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóa thạch.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
vật hóa thạch

vật hóa thạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hóa thạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hóa thạch

versteinert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

versteinern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Versteinerung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

petrifizie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fossilisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
vật hóa thạch

Fosil

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Erdgas ist ein fossiler Energieträger, der im Wesentlichen aus Methan (CH4) besteht.

Động cơ sử dụng khí thiên nhiên Khí thiên nhiên là nguồn nhiên liệu hóa thạch có thành phần chủ yếu là khí methan (CH4).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Auf diese Weise sind zum Beispiel die fossilen Kohlevorräte während des Karbonzeitalters vor rund 300 Millionen Jahren entstanden.

Nhờ vậy mà các nguồn than hóa thạch chẳng hạn đã hình thành trong kỷ carbon cách đây khoảng 300 triệu năm.

Insbesondere Brasilien und die USA haben schon seit vielen Jahren Programme zur vermehrten Nutzung von Bioethanol als Ersatz für fossile Kraftstoffe.

Đặc biệt là Brazil và Hoa Kỳ, trong nhiều năm qua đã có các chương trình gia tăng sử dụng ethanol sinh học thay thế cho nhiên liệu hóa thạch.

Hauptursache ist die CO2-Freisetzung bei der Verbrennung kohlenstoffhaltiger fossiler Brennstoffe (Kohle, Erdöl und Erdgas) zur Energieversorgung.

Nguyên nhân chính là việc thải khí CO2 trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch chứa carbon (than, dầu lửa, khí đốt tự nhiên) nhằm cung cấp năng lượng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Fossile Energien

Năng lượng hóa thạch

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er Stand wie versteinert

anh ta đứng sững như hóa đá.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

versteinern /(sw. V.)/

(ist) (Paläont ) hóa đá; hóa thạch;

anh ta đứng sững như hóa đá. : er Stand wie versteinert

petrifizie /ren (sw. V.; ist) (bildungsspr.)/

hóa đá; hóa thạch;

fossilisieren /(sw. V.; ist)/

hóa thạch; hóa đá (versteinern);

Từ điển tiếng việt

hóa thạch

- hoá thạch dt. Di tích hoá đá của thực vật, động vật cổ xưa còn lưu lại ở các tầng đất đá.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hóa thạch

versteinert (a); versteinern vi; (sự) hóa thạch Versteinerung f; hóa thạch học Paläontologie f

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Versteinerung /f =, -en/

1. hóa thạch; 2. [sự] hóa thạch.

versteinert /a/

bị] hóa đá, hóa thạch; (về thúc ăn) củng, khô.

Fosil /n -s, -ien/

vật hóa thạch, hóa thạch,