TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hạ áp

hạ áp

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áp lực thấp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

làm loãng khí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm chân không

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chân không

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

hạ áp

 low pressure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

low pressure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

hạ áp

Unterdrück

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Restfeuchte, die sich noch als Kristallwasser oder als gebundenes Wasser im Lyophilisat befindet, kann bei einer Nachtrocknung durch eine weitere Druckabsenkung und langsamen Temperaturanstieg bis zur Raumtemperatur bis zu einem gewünschten Betrag entfernt werden.

Khí ẩm còn sót lại trong lyophilisate dưới dạng tinh thể nước hoặc hơi nước liên kết có thể loại bỏ đến một mức độ mong muốn bằng cách sấy khô lần nữa. Theo đó tiếp tục hạ áp suất và làm tăng từ từ nhiệt độ cho đến khi bằng nhiệt độ trong phòng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Bedarf können durchdie Vorschaltung von Membran- oder Adsorp-tionsmodulen Taupunkttemperaturen von un-ter minus 40 °C erreicht werden.

Tùy theoyêu cầu, nhiệt độ điểm sương có thể đạt đượcnhiệt độ âm 40 °C bằng cách thiết đặt thêmmôđun membran (màng mỏng) hoặc môđunhấp phụ trước khi hạ áp suất.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Wirkdruck (Druckerniedrigung = Differenz zwischen dem Druck vor dem Drosselgerät und dem Druck im Drosselgerät) in Pa

Áp suất tác dụng (sự hạ áp suất = chênh lệch giữa áp suất nằm trước máy tiết lưu và áp suất trong máy tiết lưu) [Pa]

In vielen Fällen kann durch Absenken des Druckes (Vakuumrektifikation) der azeotrope Punkt günstig verschoben werden oder eine nahezu vollständige Trennung wird durch den Einsatz von zwei nacheinander geschalteten Kolonnen mit unterschiedlichen Drücken möglich.

Trong nhiều trường hợp bằng cách hạ áp suất vận hành (chưng cất chân không) điểm đẳng phí sẽ bị dịch chuyển có lợi cho việc chưng cất và có thể đạt được một chưng cất gần như hoàn hảo khi được vận hành nối tiếp nhau qua hai tháp chưng ở hai áp suất khác nhau.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Unterdrück /m -(e)s (lũ thuật)/

sự] làm loãng khí, làm chân không, hạ áp, chân không,

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 low pressure

hạ áp

low pressure

áp lực thấp, hạ áp

 low pressure /toán & tin/

áp lực thấp, hạ áp

 low pressure

áp lực thấp, hạ áp

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hạ áp

(kitượng) Tief n, Verdünnung f; (diện) Niederspannung f