Việt
hạ áp
áp lực thấp
làm loãng khí
làm chân không
chân không
Anh
low pressure
Đức
Unterdrück
Die Restfeuchte, die sich noch als Kristallwasser oder als gebundenes Wasser im Lyophilisat befindet, kann bei einer Nachtrocknung durch eine weitere Druckabsenkung und langsamen Temperaturanstieg bis zur Raumtemperatur bis zu einem gewünschten Betrag entfernt werden.
Khí ẩm còn sót lại trong lyophilisate dưới dạng tinh thể nước hoặc hơi nước liên kết có thể loại bỏ đến một mức độ mong muốn bằng cách sấy khô lần nữa. Theo đó tiếp tục hạ áp suất và làm tăng từ từ nhiệt độ cho đến khi bằng nhiệt độ trong phòng.
Bei Bedarf können durchdie Vorschaltung von Membran- oder Adsorp-tionsmodulen Taupunkttemperaturen von un-ter minus 40 °C erreicht werden.
Tùy theoyêu cầu, nhiệt độ điểm sương có thể đạt đượcnhiệt độ âm 40 °C bằng cách thiết đặt thêmmôđun membran (màng mỏng) hoặc môđunhấp phụ trước khi hạ áp suất.
Wirkdruck (Druckerniedrigung = Differenz zwischen dem Druck vor dem Drosselgerät und dem Druck im Drosselgerät) in Pa
Áp suất tác dụng (sự hạ áp suất = chênh lệch giữa áp suất nằm trước máy tiết lưu và áp suất trong máy tiết lưu) [Pa]
In vielen Fällen kann durch Absenken des Druckes (Vakuumrektifikation) der azeotrope Punkt günstig verschoben werden oder eine nahezu vollständige Trennung wird durch den Einsatz von zwei nacheinander geschalteten Kolonnen mit unterschiedlichen Drücken möglich.
Trong nhiều trường hợp bằng cách hạ áp suất vận hành (chưng cất chân không) điểm đẳng phí sẽ bị dịch chuyển có lợi cho việc chưng cất và có thể đạt được một chưng cất gần như hoàn hảo khi được vận hành nối tiếp nhau qua hai tháp chưng ở hai áp suất khác nhau.
Unterdrück /m -(e)s (lũ thuật)/
sự] làm loãng khí, làm chân không, hạ áp, chân không,
áp lực thấp, hạ áp
low pressure /toán & tin/
(kitượng) Tief n, Verdünnung f; (diện) Niederspannung f