TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hồ ao

nước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồ ao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sông ngòi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hải phận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hồ ao

Gewässer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese fossilen Rohstoffe entstanden durch die konservierende Stoffwechseltätigkeit vor allem anaerober Bakterien, die über Jahrmillionen auf den sauerstofffreien Boden von Seen und Meeren abgesunkene tote Kleinstlebewesen (pflanzliches und tierisches Plankton) zersetzten.

Nguyên liệu hóa thạch này sinh ra do quá trình trao đổi chất bảo quản của phần lớn vi khuẩn yếm khí, từ hàng triệu năm đã phân hủy xác của các sinh vật phù du (plankton) lắng xuống đáy biển, hồ ao, không dưỡng khí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gewässer /[ga'vesar], das; -s, -/

nước; hồ ao; sông ngòi; hải phận;