Việt
cân đối
cân xúng
phù hợp
hài hòa
hợp tỷ lệ
đối xúng
Đức
Ebenmaß
2:1 Gemisch aus: 4-(7-Hydroxy- 2,4,4-trimethyl-2-chromanyl) resorcinol-4-yl- tris(6-diazo-5,6-dihydro-5-oxonaphthalin- 1-sulfonat)4-(7-Hydroxy-2,4,4- trimethyl-2-chromanyl)resor- cinolbis(6-diazo-5,6-dihydro-5- oxonaphthalin-1-sulfonat)
Hỗn hợp tỷ lệ 2:1 của: 4-(7-Hydroxy- 2,4,4-trimethyl-2-chromanyl) resorcinol-4-yl- tris(6-diazo-5,6-dihydro-5-oxona phthalin- 1-sulfonat)4-(7-Hydroxy-2,4,4-trimethyl-2-chromanyl) resorcinolbis(6-diazo-5,6-dihydro-5-oxonaphthalin-1-sulfonat)
Dies passt den Bremsdruck mit dem integrierten Druckverhältnisventil proportional der Fahrzeugbeladung an.
Van này thích nghi áp suất phanh, với van điều chỉnh tỷ lệ áp suất tích hợp, tỷ lệ thuận với trọng tải trên ô tô.
v Klopfende Verbrennung: Ungeeigneter Kraftstoff, zu hohes Verdichtungsverhältnis durch Verwendung einer falschen Zylinderkopfdichtung, zu frü- her Zündzeitpunkt, zu mageres Gemisch, Motor- überhitzung.
Cháy kích nổ: Nhiên liệu không thích hợp, tỷ lệ nén quá cao do sử dụng đệm kín đầu xi lanh sai, thời điểm cháy quá sớm, chế hòa khí quá gầy, động cơ nóng quá độ.
ins Ebenmaß bringen
cân đối, cân xứng, phù hợp, hài hòa, hợp tỷ lệ.
Ebenmaß /n -es, -e/
sự, tính] cân đối, cân xúng, phù hợp, hài hòa, hợp tỷ lệ, đối xúng; ins Ebenmaß bringen cân đối, cân xứng, phù hợp, hài hòa, hợp tỷ lệ.