TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hợp tỷ lệ

cân đối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cân xúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phù hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hài hòa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hợp tỷ lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đối xúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hợp tỷ lệ

Ebenmaß

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

2:1 Gemisch aus: 4-(7-Hydroxy- 2,4,4-trimethyl-2-chromanyl) resorcinol-4-yl- tris(6-diazo-5,6-dihydro-5-oxonaphthalin- 1-sulfonat)4-(7-Hydroxy-2,4,4- trimethyl-2-chromanyl)resor- cinolbis(6-diazo-5,6-dihydro-5- oxonaphthalin-1-sulfonat)

Hỗn hợp tỷ lệ 2:1 của: 4-(7-Hydroxy- 2,4,4-trimethyl-2-chromanyl) resorcinol-4-yl- tris(6-diazo-5,6-dihydro-5-oxona phthalin- 1-sulfonat)4-(7-Hydroxy-2,4,4-trimethyl-2-chromanyl) resorcinolbis(6-diazo-5,6-dihydro-5-oxonaphthalin-1-sulfonat)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies passt den Bremsdruck mit dem integrierten Druckverhältnisventil proportional der Fahrzeugbeladung an.

Van này thích nghi áp suất phanh, với van điều chỉnh tỷ lệ áp suất tích hợp, tỷ lệ thuận với trọng tải trên ô tô.

v Klopfende Verbrennung: Ungeeigneter Kraftstoff, zu hohes Verdichtungsverhältnis durch Verwendung einer falschen Zylinderkopfdichtung, zu frü- her Zündzeitpunkt, zu mageres Gemisch, Motor- überhitzung.

Cháy kích nổ: Nhiên liệu không thích hợp, tỷ lệ nén quá cao do sử dụng đệm kín đầu xi lanh sai, thời điểm cháy quá sớm, chế hòa khí quá gầy, động cơ nóng quá độ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ins Ebenmaß bringen

cân đối, cân xứng, phù hợp, hài hòa, hợp tỷ lệ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ebenmaß /n -es, -e/

sự, tính] cân đối, cân xúng, phù hợp, hài hòa, hợp tỷ lệ, đối xúng; ins Ebenmaß bringen cân đối, cân xứng, phù hợp, hài hòa, hợp tỷ lệ.