TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hai hướng

hai hướng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hai chiều

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lưỡng hướng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

hai hướng

bidirectional

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

two-directional

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 bidirectional

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

both-way

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bi-directional

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

hai hướng

bidirektional

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

in zwei Richtungen arbeitend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zweirichtungs-

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

hai hướng

bidirectionnel

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch Verkürzen der Spindelfasern werden die Chromatiden voneinander getrennt und zu den entgegengesetzten Zellpolen gezogen.

Do các sọi thoi rút ngắn, nhiễm sắc tử sẽ được kéo tách ra theo hai hướng cực đối nghịch của tế bào.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Maßzahlen sind bevorzugt in zwei Hauptleserichtungen einzutragen und zwar so, dass sie von unten und von rechts lesbar sind.

Chữ số kích thước được ưu tiên ghi theo hai hướng đọc chính: được đọc từ dưới và từ bên phải.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

2 Lagen gekreuzt übereinander, in 0°/90°-Richtung oder +45°/ - 45°-Richtung

Hai hướng: 2 lớp chồng lên nhau thẳng góc, theo hướng 0°/90° hoặc hướng +45°/-45°

Unter der Fläche versteht man die Ausdehnung eines Punktes in 2 Richtungen - in 2 Dimensionen, in der Regel in eine Länge und eine Breite.

Diện tích là độ trải ra của một điểm theo hai hướng - trong không gian hai chiều, theo quy tắc một chiều dài và một chiều rộng (ngang).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zusammen mit einem zweiten Sensor wird die Drehrichtung ermittelt.

Cùng với một bộ cảm biến thứ hai, hướng quay được xác định.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

in zwei Richtungen arbeitend /adj/M_TÍNH/

[EN] bidirectional

[VI] hai chiều, hai hướng

Zweirichtungs- /pref/V_THÔNG/

[EN] bidirectional

[VI] hai hướng, hai chiều

bidirektional /adj/M_TÍNH, V_THÔNG/

[EN] bidirectional

[VI] hai chiều, hai hướng, lưỡng hướng

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

hai hướng,hai chiều

[DE] bidirektional

[VI] hai hướng, hai chiều

[EN] bi-directional

[FR] bidirectionnel

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bidirectional

hai chiều, hai hướng

both-way

hai chiều, hai hướng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bidirectional

hai hướng

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

two-directional

hai hướng