TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hai phần

hai phần

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

Gấp đôi

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

nhiều hơn hai lần

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

hai nhánh

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

hai phần

 bipartite

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

two piece

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

twofold

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

bipartite

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei einem runden Anschnitt ist die Einarbeitung ebenfalls in beide Werkzeughälften notwendig (Bild 5).

Ở miệng phun tròn cũng vậy, cả hai phần nửa khuôn cần được gia công (Hình 5).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beide Teile werden, z.B. durch Reibschweißen, miteinander verbunden.

Hai phần này được kết dính lại, thí dụ qua hàn ma sát.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beim Menschen gilt das für etwa zwei Drittel aller Allelpaare.

Ở con người có khoảng hai phần ba cặp alen là đồng hợp.

Davon dienen zwei Drittel als Futtermittelzusatz in der Landwirtschaft.

Hai phần ba được sử dụng làm một chất phụ gia thức ăn trong nông nghiệp.

Rund zwei Drittel der Niederschläge werden vom Boden pflanzenverfügbar gespeichert.

Khoảng hai phần ba lượng nước mưa được đất giữ lại để cây cối sử dụng.

Từ điển toán học Anh-Việt

bipartite

hai phần, hai nhánh

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

two piece

Hai phần

twofold

Gấp đôi, nhiều hơn hai lần, hai phần

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bipartite /toán & tin/

hai phần