Việt
hai phần
Gấp đôi
nhiều hơn hai lần
hai nhánh
Anh
bipartite
two piece
twofold
Bei einem runden Anschnitt ist die Einarbeitung ebenfalls in beide Werkzeughälften notwendig (Bild 5).
Ở miệng phun tròn cũng vậy, cả hai phần nửa khuôn cần được gia công (Hình 5).
Beide Teile werden, z.B. durch Reibschweißen, miteinander verbunden.
Hai phần này được kết dính lại, thí dụ qua hàn ma sát.
Beim Menschen gilt das für etwa zwei Drittel aller Allelpaare.
Ở con người có khoảng hai phần ba cặp alen là đồng hợp.
Davon dienen zwei Drittel als Futtermittelzusatz in der Landwirtschaft.
Hai phần ba được sử dụng làm một chất phụ gia thức ăn trong nông nghiệp.
Rund zwei Drittel der Niederschläge werden vom Boden pflanzenverfügbar gespeichert.
Khoảng hai phần ba lượng nước mưa được đất giữ lại để cây cối sử dụng.
hai phần, hai nhánh
Hai phần
Gấp đôi, nhiều hơn hai lần, hai phần
bipartite /toán & tin/