Việt
hai nhánh
hai phần
hai đường
hai ngả
hai phía
Anh
bifid
two-way
bipartite
Đức
Zweiweg-
In diesem ersten Reaktionsschritt wird der zu vervielfältigende DNA-Doppelstrang thermisch bei 95 °C in zwei Einzelstränge getrennt.
Trong bước phản ứng đầu tiên này, DNA mạch đôi được tách ra ở nhiệt độ 95°C thành hai nhánh đơn.
Die DNA ist besonders strahlungsempfindlich und es kommt häufig zu Einzel- und Doppelstrangbrüchen sowie Basenverlusten (Bild 2).
Phân tử DNA rất nhạy cảm đối với các tia bức xạ này và vì vậy thường bị gãy một hoặc hai nhánh hay mất đi base. (Hình 2)
Nach der Beendigung der Verdopplung sind zwei DNA-Doppelstränge mit identischer Nukleotidreihenfolge entstanden, die damit auch die gleiche Information über die Proteine der Zelle gespeichert haben.
Sau khi thực hiện xong quá trình nhân đôi phát sinh ra hai nhánh DNA-kép với chuỗi nucleotide hoàn toàn giống nhau và như vậy chứa cùng loại thông tin về protein của tế bào.
Die Brückenschaltung (Bild 1) besteht aus zwei Rei henschaltungen von jeweils zwei Widerständen, die parallel an einer gemeinsamen Spannungsquelle angeschlossen sind.
Mạch cầu (Hình 1) bao gồm hai nhánh mạch song song, mỗi nhánh mạch có hai điện trở nối tiếp.
Mit zwei Abzweigungen: Zweibogen-T
Với hai nhánh chia: Hai khúc cong T nối nhau
Zweiweg- /pref/ÔTÔ, CT_MÁY, V_LÝ, KTC_NƯỚC/
[EN] two-way
[VI] (thuộc) hai đường, hai ngả, hai nhánh, hai phía
hai phần, hai nhánh
bifid, two-way /y học/