TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiến chương

hiến chương

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luật cơ bản

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giấy chí thảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giấu papirít

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giấy giàu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bản viết tay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thư bản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

văn kiện lịch sử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cũng như chữ Charte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hiến chương

Charta

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pakt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hiến chương

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Charte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Charta /í =, - và -tae/

1. giấy chí thảo, giấu papirít, giấy giàu; 2. bản viết tay, thư bản, hiến chương, văn kiện lịch sử, cũng như chữ Charte

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Charte /[’Jarto], die; -, -n/

hiến chương; luật cơ bản;

Từ điển tiếng việt

hiến chương

- d. 1 (cũ). Pháp luật cơ bản do nhà vua đặt ra, làm nền tảng cho việc chế định ra pháp luật. 2 Điều ước kí kết giữa nhiều nước, quy định những nguyên tắc và thể lệ về quan hệ quốc tế. Hiến chương Liên Hợp Quốc.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hiến chương

Pakt m, Charta f; hiến chương Liên hợp quốc Charta f der Vereinten Nationen