Việt
hiến chương
luật cơ bản
giấy chí thảo
giấu papirít
giấy giàu
bản viết tay
thư bản
văn kiện lịch sử
cũng như chữ Charte
Đức
Charta
Pakt
Charte
Charta /í =, - và -tae/
1. giấy chí thảo, giấu papirít, giấy giàu; 2. bản viết tay, thư bản, hiến chương, văn kiện lịch sử, cũng như chữ Charte
Charte /[’Jarto], die; -, -n/
hiến chương; luật cơ bản;
- d. 1 (cũ). Pháp luật cơ bản do nhà vua đặt ra, làm nền tảng cho việc chế định ra pháp luật. 2 Điều ước kí kết giữa nhiều nước, quy định những nguyên tắc và thể lệ về quan hệ quốc tế. Hiến chương Liên Hợp Quốc.
Pakt m, Charta f; hiến chương Liên hợp quốc Charta f der Vereinten Nationen