TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiển hiện

hiển hiện

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Minh bạch.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

nhìn thấy được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hiện tượng thần bí.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xuất hiện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Lễ Chúa Hiển Linh .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

hiển hiện

Apparent

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

 phanic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

apparition

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

epiphany

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

hiển hiện

offenbar

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sichtlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

augenscheinlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

offensichtlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich äußern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich zeigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

apparition

Hiển hiện, hiện tượng thần bí.

epiphany

(1) Hiển hiện, xuất hiện [sự hiển hiện của thần minh hay của những thực thể siêu tự nhiên], (2) (E-) Lễ Chúa Hiển Linh (Lễ Ba Vua) [hằng năm vào ngày 6 tháng Giêng, lễ kỷ niệm các Đạo Sĩ lại triều bái Chúa].

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 phanic

hiển hiện, nhìn thấy được

 phanic /toán & tin/

hiển hiện, nhìn thấy được

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Apparent

Hiển hiện, Minh bạch.

Từ điển Tầm Nguyên

Hiển Hiện

Hiển: rõ rệt, Hiện: tỏ bày rõ ràng. Ðã lòng hiển hiện cho xem. Kim Vân Kiều

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hiển hiện

offenbar (a), sichtlich (a), augenscheinlich (a), offensichtlich (a); sich äußern, sich zeigen; (thân thánh) erscheinen vi