TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoài bão

Hoài Bão

 
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khát vọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tham vọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lòng cao vọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ưóc vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưdc mơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kì vọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hoài bão

Ehrgeiz

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Trachten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn ein Mensch in dieser Welt keine Ambitionen hat, leidet er, ohne es zu wissen. Wenn ein Mensch Ambitionen hat, leidet er wissentlich, aber sehr langsam.

Nếu thời gian và sự việc khổng là một thì chỉ có con người là không hề chuyển dịch Nếu một người trong thế giới này không có hoài bão thì y sẽ đau khổ mà không biết, còn nếu có hoài bão thì y biết rằng mình đau khổ, song rất từ từ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

If time and events are not the same, then it is only people who barely move. If a person holds no ambitions in this world, he suffers unknowingly. If a person holds ambitions, he suffers knowingly, but very slowly.

Nếu thời gian và sự việc khổng là một thì chỉ có con người là không hề chuyển dịch. Nếu một người trong thế giới này không có hoài bão thì y sẽ đau khổ mà không biết, còn nếu có hoài bão thì y biết rằng mình đau khổ, song rất từ từ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Trachten /n -s/

nỗi, niềm] khát vọng, ưóc vọng, ưdc mơ, hoài bão, kì vọng; [sự] nỗ lực, có gắng, gắng súc, rán súc; [sự] xâm phạm, mưu hại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ehrgeiz /der/

tham vọng; lòng cao vọng; hoài bão; khát vọng;

Từ điển Tầm Nguyên

Hoài Bão

Hoài: nhớ trong lòng, Bão: ôm, ôm ấp trong lòng. Hậu Hán Thơ: Phù phụ mẫu dự tử đồng khí dị tức, nhất thể nhi phân, tam niên nãi miễn ư hoài bão tức ôi cha mẹ cùng con, tuy khác hơi thở, nhưng cùng chung khí huyết, một thân thể mà phân chia ra, ba năm mới khỏi nổi ôm ấp. Tấm lòng hoài bão bao giờ cho nguôi. Thơ Cổ