TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoang tưởng

hoang tưởng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tưỏng tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ảo tưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điên rồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

hoang tưởng

Delusion

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Delirium

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Paranoia

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Đức

hoang tưởng

Fieberphantasie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

irrereden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Paranoia

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

pa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wahnhaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

hoang tưởng

Délire

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pa /ra.no. id [parano'Kt] (Adj.) (Med.)/

hoang tưởng (wahnhaft);

wahnhaft /(Adj.; -er, -este)/

tưỏng tượng; ảo tưởng; điên rồ; hoang tưởng (paranoid);

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Hoang tưởng

[VI] Hoang tưởng [bệnh]

[DE] Paranoia

[EN] Paranoia

Từ Điển Tâm Lý

HOANG TƯỞNG

[VI] HOANG TƯỞNG

[FR] Délire

[EN] Delusion, Delirium

[VI] Nguyên nghĩa là “trật đường ray”, tư duy trật ra khỏi những quy tắc thông thường. Khác với sai lầm, vì không thuộc về phạm vi suy luận, mà thuộc về tin tưởng, chủ nhân tin là thực một cách vô thức những điều mà mọi người chung quanh cho là không thực. Đây là một hư cấu thường có hệ thống, và chủ nhân vẫn không lú lẫn. Chủ đề thì đa dạng, thường hay gặp là hoang tưởng bị truy bức, luôn luôn phát hiện ra những con người với những hành vi nhằm làm hại mình; hoặc hoang tưởng làm lớn, làm nên sự nghiệp hay công trình vĩ đại. Cấu kết có thể rời rạc, tản mạn mà cũng có thể rất hệ thống, có vẻ lý luận hết sức chặt chẽ. Có những cơn hoang tưởng cấp tính, đột xuất kéo dài vài ba ngày hay tuần rồi lành hẳn. Hoang tưởng kéo dài lâu hơn, mãn tính thường gặp trong bệnh phân liệt. Có những hoang tưởng cặp đôi, hai người cùng một lúc đâm ra hoang tưởng giống nhau. Những người nghiện rượu nhiều khi có những cơn hoang tưởng kết hợp với run rẩy (Delirium tremens), với những hư giác, thường thấy những thú vật quái dị (Zoopsie). Tâm dược ngày nay giúp cho chăm chữa những cơn hoang tưởng cấp tính.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hoang tưởng

Fieberphantasie f; irrereden vi